ielts idiom keep your nose clean

Idiom trong ielts: Giải thích thành nhữ Đừng nhúng mũi vào chuyện của người khác

Các bạn chắc hẳn đã biết câu thành ngữ này trong tiếng Việt phải không? Tiếng Anh nhiều cái cũng giống y chang ý, cùng IPEN ENGLISH xem các từ ngữ, thành ngữ liên quan đến mũi của người ta có giống cách nói của người mình không nhé!
1. Keep your nose out of something: không dính dáng tới, liên quan tới việc khác
ex: It is always helpful when people keep their nose out of other people’s business. (Đó là điều luôn luôn có lợi khi người ta không chỏ mũi vào việc của người khác.)
2. Hard-nosed: kiên quyết, cứng rắn
ex: John is said to be hard-nosed, he will not change his opinions on anything. (John có tiếng là kiên quyết, anh ấy sẽ không thay đổi ý kiến đâu.)
3.Lead someone by the nose: dắt, xỏ mũi người khác
ex: If a wife leads her husband by the nose, she makes him do whatever she wants him to do. (Nếu người vợ dắt mũi chồng, cô ấy có thể bắt anh ta làm mọi thứ mà cô ấy muốn)
4. Keep your nose to the grindstone: làm việc chăm chỉ, hết sức mình.
5. Keep your nose clean: tránh những việc rắc rối, phi pháp
ex: He keeps his nose to the grindstone, this can help him keep his nose clean. (Anh ấy làm việc rất chăm chỉ, điều này giúp anh tránh mọi rắc rối.)
6. Look down your nose at somebody/ something: coi thường
ex: More problems can develop if a person looks down his nose at something. (Nhiều vấn để có thể xảy ra hơn nếu như một người nào đó coi thường chuyện đó chẳng có gì quan trọng.)
7. Under somebody’s nose: ngay trước mắt
ex: My mother always told me, if you study hard, the answers should be right under your nose. (Mẹ tôi thường nói, nếu con học hành chăm chỉ, câu trả lời sẽ ở ngay trước mắt đấy)

0 Reviews

Write a Review

Leave a Reply

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *