![collocation-ielts-moi-truong-environment-ipenenglish.vn](https://ipenenglish.vn/wp-content/uploads/2023/12/collocation-ielts-moi-truong-environment-ipenenglish.vn_.jpg)
Mục lục
45 Collocation Môi trường hay gặp nhất trong IELTS WRITING
Chào các bạn, hôm nay mình xin được gửi đến các bạn 45 cụm collocation hay nên sử dụng trong chủ đề Environment của Ielts nha. Các bạn lưu về sử dụng nhé. ![❤](https://static.xx.fbcdn.net/images/emoji.php/v9/tf3/1.5/16/2764.png)
![❤](https://static.xx.fbcdn.net/images/emoji.php/v9/tf3/1.5/16/2764.png)
1. make optimal use of materials and resources = khai thác tài nguyên một cách tối ưu
2. adhere to environmental standards = tuân theo các quy định về môi trường
3. environmentally conscious businesses = các doanh nghiệp nhận thức rõ về vấn đề môi trường
4. depletion of natural resources = sự cạn kiệt của tài nguyên thiên nhiên
5. environmental degradation = sự hủy hoại môi trường
7. environmental protection = bảo vệ môi trường
8. rapid deterioration of environment = sự hủy hoại môi trường một cách nhanh chóng
9. interdependency of ecosystems = sự tác động lẫn nhau của các hệ sinh thái
10. the burning of fossil fuels = đốt cháy nhiên liệu
11. greenhouse gas emissions = khí thải nhà kính
12. hybrid car = ô tô chạy bằng nhiêu liệu hỗn hợp
13. curb car use = kiểm soát việc sử dụng ô tô
14. cars powered by renewable energy source = ô tô chạy bằng năng lượng tái sinh
15. impose petrol tax = áp thuế xăng
16. endless/perpetual resource = tài nguyên vô tận
17. human-induced pollution = ô nhiễm do con người tạo nên
18. introduce new farming techniques = áp dụng các phương pháp canh tác nông nghiệp mới
19. drought-resistant plant = thực vật có khả năng chịu hạn
20. waste disposal = garbage treatment = xử lý rác thải
21. reduce land fertility = làm giảm độ màu mỡ của đất
22. sustainability of ecosystem = bền vững hệ sinh thái
23. disrupt natural balance = phá hủy cân bằng tự nhiên
24. hunt and trade animals for a living = săn bắt và buôn bán động vật để kiếm sống
25. vivisection = animal testing/experimentation = thí nghiệm trên xác động vật
26. external disturbances = tác động bên ngoài
27. the brink/verge of extinction = bờ vực của sự tuyệt chủng
28. pose health risks = gây ra các vấn đề về sức khỏe
29. insatiable desire for sth = tham lam vô bờ
30. animal slaughter = giết động vật lấy thịt
31. organic farming = canh tác hữu cơ
32. genetically modified crops = trồng trọt bằng phương pháp biến đổi gen
33. intensive farming = thâm canh
34. cull animals = giết hại động vật
35. refrain from exploiting animals = ngưng lại việc khai thác động vật
36. source of air pollution = nguyên nhân gây ô nhiễm không khí
37. run on solar power = chạy bằng năng lượng mặt trời
38. aggravate/alleviate traffic problem = làm nghiêm trọng hơn/làm giảm vấn đề giao thông
39. disposable goods = hàng hóa chỉ dùng một lần
40. alternative energy sources = nguồn năng lượng thay thế
41. place restrictions on emissions of pollutants = giới hạn khí thải độc hại
42. dump toxic waste into rivers = xả rác thải độc hại xuống sông
43. emit exhaust into the atmosphere = thải khí độc vào bầu khí quyển
44. carbon footprint = lượng khí thải carbon
45. environmental footprint = mức ảnh hưởng đến môi trường
Hy vọng những Collocation kia sẽ giúp các bạn đạt điểm thật cao trong kỳ thi IELTS sắp tới nha..![❤](https://static.xx.fbcdn.net/images/emoji.php/v9/tf3/1.5/16/2764.png)
![❤](https://static.xx.fbcdn.net/images/emoji.php/v9/tf3/1.5/16/2764.png)