![tu-vung-chu-de-nghe-nghiep](https://ipenenglish.vn/wp-content/uploads/2022/05/tu-vung-chu-de-nghe-nghiep.png)
Mục lục
- 1 Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Nghề nghiệp
- 1.1 1. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Nghề nghiệp
- 1.1.1 Lĩnh vực Luật và An ninh
- 1.1.2 Lĩnh vực Kỹ thuật và Công nghệ thông tin
- 1.1.3 Lĩnh vực Tài chính – Kinh doanh
- 1.1.4 Lĩnh vực Y tế và Công tác xã hội
- 1.1.5 Lĩnh vực Khoa học đời sống, tự nhiên và xã hội
- 1.1.6 Lĩnh vực Lao động tay chân
- 1.1.7 Lĩnh vực Bán lẻ
- 1.1.8 Lĩnh vực Hành chính – Quản lý
- 1.1.9 Lĩnh vực Lữ hành và khách sạn
- 1.1.10 Lĩnh vực Khoa học
- 1.1.11 Lĩnh vực Vận tải
- 1.1.12 Lĩnh vực Nghệ thuật – Giải trí
- 1.1.13 Lĩnh vực Giáo dục
- 1.1.14 Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp: Lĩnh vực Tôn giáo
- 1.1.15 Lĩnh vực An ninh quân sự
- 1.2 Các ngành nghề khác
- 1.1 1. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Nghề nghiệp
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Nghề nghiệp
Việc giới thiệu bản thân, công việc bằng tiếng Anh rất phổ biến. Trong các trường hợp đó, bạn bắt buộc phải nắm được bộ từ vựng tiếng Anh và áp dụng thành thạo. Điều này sẽ giúp bạn tự tin hơn và ghi điểm trong mắt đối phương. Đừng quên lưu lại danh sách các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp mà IPEN ENGLISH giới thiệu sau đây nhé!
1. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Nghề nghiệp
Nếu bạn đang hoạt động trong lĩnh vực nhân sự, hay bạn đang học từ vựng tiếng Anh chắc chắn bạn phải nắm được bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp. Đây là bộ từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Chắc chắn bạn sẽ cần đến khi giới thiệu bản thân hoặc khi làm quen bạn mới.
>>> Xem thêm: TỔNG HỢP QUY TẮC ĐÁNH DẤU TRỌNG ÂM CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH GIAO TIẾP
Lĩnh vực Luật và An ninh
- Bodyguard (ˈbɒdɪˌgɑːd): Vệ sĩ
- Judge (ˈʤʌʤ): Quan tòa
- Forensic scientist (fəˈrɛnsɪk ˈsaɪəntɪst): Nhân viên pháp y
- Lawyer (ˈlɔːjə): Luật sư nói chung
- Barrister (ˈbærɪstə): Luật sư bào chữa
- Magistrate (ˈmæʤɪstreɪt): Quan tòa sơ thẩm
- Solicitor (səˈlɪsɪtə): Cố vấn pháp luật
- Prison officer (ˈprɪzn ˈɒfɪsə): Công an ở trại giam
- Security officer (sɪˈkjʊərɪti ˈɒfɪsə): Nhân viên an ninh
- Customs officer (ˈkʌstəmz ˈɒfɪsə ): Nhân viên hải quan
- Policewoman (pəˈliːsˌwʊmən): Cảnh sát
- Detective (dɪˈtɛktɪv): Thám tử
- Lawyer (‘lɔ:jə): luật sư
- Police officer (Or: policeman/policewoman) (pə’li:s ‘ɔfisə): cảnh sát
- Security officer (si’kjuəriti ‘ɔfisə): nhân viên an ninh
- Solicitor (sə’lisitə): cố vấn luật pháp
Lĩnh vực Kỹ thuật và Công nghệ thông tin
- Programmer (ˈprəʊgræmə): Lập trình viên
- Software developer (ˈsɒftweə dɪˈvɛləpə): Nhân viên phát triển phần mềm
- Web develope (wɛb develope): Nhân viên phát triển mạng
- Database administrator (ˈdeɪtəˌbeɪs ədˈmɪnɪstreɪtə): Nhân viên quản lý dữ liệu
- Web designer (wɛb dɪˈzaɪnə): Nhân viên thiết kế mạng
- Computer software engineer (kəm’pju:tə ˈsɒftweə ,endʤi’niə): Kĩ sư phần mềm máy tính
Lĩnh vực Tài chính – Kinh doanh
Tiếng Anh về lĩnh vực tài chính – kinh doanh liên tục được cập nhật và bổ sung những từ vựng mới nhằm đáp ứng được tốc độ phát triển của ngành này. Vì vậy, IPEN ENGLISH sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp theo chủ đề Tài chính – kinh doanh thông dụng nhất dưới đây để giúp bạn có thêm tự tin chinh phục lĩnh vực này.
- Accountant (əˈkaʊntənt): Kế toán
- Economist (i(ː)ˈkɒnəmɪst ): Nhà kinh tế học
- Investment analyst (ɪnˈvɛstmənt ˈænəlɪst): Nhà phân tích đầu tư
- Businessman (ˈbɪznɪsmən): Doanh nhân
- Financial adviser (faɪˈnænʃəl ədˈvaɪzə): Cố vấn tài chính
- Marketing director (ˈmɑːkɪtɪŋ dɪˈrɛktə): Gám đốc marketing
- Actuary (/’æktjuəri): chuyên viên thống kê
- Advertising executive (ˈædvətaɪzɪŋ ig’zekjutiv): chuyên viên quảng cáo
- Businessman (ˈbɪznəsmæn): nam doanh nhân
- Businesswoman (ˈbɪznəswʊmən): nữ doanh nhân
- Financial adviser (fai’nænʃəl əd’vaizə): cố vấn tài chính
- Personal assistant (‘pə:snl ə’sistənt): trợ lý riêng
- Director (di’rektə): giám đốc
- Management consultant (‘mænidʤmənt kən’sʌltənt): cố vấn cho ban giám đốc
- Manager (‘mænidʤə): quản lý/ trưởng phòng
- Office worker (‘ɔfis ‘wə:kə): nhân viên văn phòng
- Receptionist (ri’sepʃənist): lễ tân
- Sales Representative (seil ,repri’zentətiv): đại diện bán hàng
- Salesman (‘seilzmən): nhân viên bán hàng nam
- Saleswoman (‘seilz,wumən): nhân viên bán hàng nữ
- Secretary (‘sekrətri): thư ký
- Telephonist (ti’lefənist): nhân viên trực điện thoại
- Customer service representative (‘kʌstəmə ‘sə:vis ,repri’zentətiv): Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng
Lĩnh vực Y tế và Công tác xã hội
- Doctor (ˈdɒktə): Bác sĩ
- Paramedi: Trợ lý y tế
- Psychiatrist (saɪˈkaɪətrɪst): Nhà tâm thần học
- Dentist (ˈdɛntɪst): Nha sĩ
- Physiotherapist (ˌfɪzɪəˈθɛrəpɪst): Nhà trị liệu vật lý
- Nurse (nɜːs): Y tá
- Pharmacist (ˈfɑːməsɪst): Dược sĩ
- Social worker (ˈsəʊʃəl ˈwɜːkə): Nhân viên công tác xã hội
- Veterinary surgeon (ˈvɛtərɪnəri ˈsɜːʤən): Bác sĩ thú y
- carer (keə): người làm nghề chăm sóc người ốm
- dental hygienist (‘dentl ‘haidʤi:nist): chuyên viên vệ sinh răng
- midwife (‘midwaif): bà đỡ/nữ hộ sinh
- nanny (‘næni): vú em
- optician (ɔp’tiʃn): bác sĩ mắt
- paramedic (ˌpærəˈmedɪk): trợ lý y tế
- pharmacist (‘fɑ:məsist): dược sĩ
- chemist (‘kemist): nhà hóa học, dược sĩ (ở hiệu thuốc)
- surgeon (‘sə:dʤən) : bác sĩ phẫu thuật
Lĩnh vực Khoa học đời sống, tự nhiên và xã hội
- Biologist (baɪˈɒləʤɪst): Nhà sinh vật học
- Scientist (ˈsaɪəntɪst): Nhà khoa học
- Chemist (ˈkɛmɪst): Nhà hóa học
- Physicist (ˈfɪzɪsɪst): Nhà vật lý
- Meteorologist (ˌmiːtiəˈrɒləʤɪst): Nhà khí tượng học
- Lab technician (læb tɛkˈnɪʃən): Nhân viên phòng thí nghiệm
- Botanist (ˈbɒtənɪst): Nhà thực vật học
- Researcher (rɪˈsɜːʧə): Người làm nghiên cứu
- Diplomat (ˈdɪpləmæt): Nhà ngoại giao
Lĩnh vực Lao động tay chân
Cùng khám phá tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp trong lĩnh vực lao động dưới đây:
- Cleaner (ˈkliːnə): Lao công
- Bricklayer (ˈbrɪkˌleɪə): Thợ xây
- Carpenter (ˈkɑːpɪntə): Thợ mộc
- Electrician (ɪlɛkˈtrɪʃən): Thợ điện
- Mechanic (mɪˈkænɪk): Thợ sửa máy
- Roofer (ˈruːfə): Thợ lợp mái
- Glazier (ˈgleɪziə): Thợ lắp kính
- Tiler (ˈtaɪlə): Thợ lợp ngói
- Driving instructor (ˈdraɪvɪŋ ɪnˈstrʌktə): Giáo viên dạy lái xe
- Masseuse (mæˈsɜːz): Nữ nhân viên xoa bóp
- Groundsman (ˈgraʊndzmən): Nhân viên trông coi sân bóng
- Decorator (ˈdɛkəreɪtə): Người làm nghề trang trí
- Blacksmith (ˈblæksmɪθ): Thợ rèn
- Gardener (ˈgɑːdnə): Người làm vườn
- Plumber (ˈplʌmə): Thợ sửa ống nước
- Welder (ˈweldə(r)) : Thợ hàn
- Architect (‘ɑ:kitekt): Kiến trúc sư
- Assembler (əˈsemblər): Công nhân lắp ráp
- Construction worker (kən’strʌkʃn ‘wə:kə): Công nhân xây dựng
- Interior designer (/in’tiəriə di’zainə): Nhà thiết kế nội thất
- Chimney sweep (‘tʃimni swi:p): thợ cạo ống khói
- Cleaner (‘kli:nə): người lau dọn
- Electrician (ilek’triʃn): thợ điện
- Glazier (‘gleizjə): thợ lắp kính
- Plasterer (‘plɑ:stərə): thợ trát vữa
- Plumber (‘plʌmə): thợ sửa ống nước
Lĩnh vực Bán lẻ
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp thuộc lĩnh vực bán lẻ thường rất đa dạng và được sử dụng nhiều trong giao tiếp hằng ngày.
- Baker (beɪkə): Thợ làm bánh
- Bookmaker (ˈbʊkˌmeɪkə): Nhà cái (trong cá cược)
- Beautician (bjuːˈtɪʃən): Nhân viên làm đẹp
- Bookkeeper (ˈbʊkˌkiːpə): Kế toán
- Florist (ˈflɒrɪst ): Người bán hoa
- Cashier (kæˈʃɪə): Thu ngân
- Shop assistant (ʃɒp əˈsɪstən): Nhân viên bán hàng
- Estate agent (ɪsˈteɪt ˈeɪʤənt): Nhân viên bất động sản
- Sales assistant (seɪlz əˈsɪstənt): Trợ lý bán hàng
- Shopkeeper (ˈʃɒpˌkiːpə): Chủ cửa hàng
- Tailor (ˈteɪlə): Thợ may
- Store manager (stɔː ˈmænɪʤə): Người quản lý cửa hàng
- Travel agent (ˈtrævl ˈeɪʤənt): Nhân viên đại lý du lịch
- Antique dealer (æn’ti:k ‘di:lə): người buôn đồ cổ
- Art dealer (ɑ:t ‘di:lə): người buôn một số tác phẩm nghệ thuật
- Barber (‘bɑ:bə): thợ cắt tóc
- Butcher (‘butʃə): người bán thịt
- Fishmonger (‘fiʃ,mʌɳgə): người bán cá
- Greengrocer (‘gri:n,grousə): người bán rau quả
- Hairdresser (ˈheədresə(r)): thợ làm đầu
- Store manager (stɔ: ‘mænidʤə): người điều hành cửa hàng
- Tailor (‘teilə): thợ may
Lĩnh vực Hành chính – Quản lý
- HR manager (eɪʧ-ɑː ˈmænɪʤə): Trưởng phòng nhân sự
- Personal assistant (ˈpɜːsnl əˈsɪstənt): Thư ký riêng
- Project manager (ˈprɒʤɛkt ˈmænɪʤə): Trưởng phòng/ quản lý dự án
- Office worker (ˈɒfɪs ˈwɜːkə): Nhân viên văn phòng
- Receptionist (rɪˈsɛpʃənɪst): Lễ tân
- Telephonist (tɪˈlɛfənɪst): Nhân viên trực điện thoại
- Recruitment consultant (rɪˈkruːtmənt kənˈsʌltənt): Chuyên viên tư vấn tuyển dụng
- Manager (ˈmænɪʤə): Quản lý/ trưởng phòng
- Secretary (ˈsɛkrətri): Thư ký
Lĩnh vực Lữ hành và khách sạn
- Cook (kʊk): Đầu bếp
- Hotel manager (həʊˈtɛl ˈmænɪʤə ): Quản lý khách sạn
- Chef (ʃɛf): Đầu bếp chính
- Tourist guide (ˈtʊərɪst gaɪd): Hướng dẫn viên du lịch
- Bartender (ˈbɑːˌtɛndə): Nhân viên phục vụ quầy bar
- Bouncer (ˈbaʊnsə): Bảo vệ (đứng ở cửa)
- Hotel porter (həʊˈtɛl ˈpɔːtə): Nhân viên vận chuyển đồ ở khách sạn
- Waitress (ˈweɪtrɪs): Bồi bàn
- Bartender (‘bɑ:,tendə): Người pha rượu
- Barista (bəˈriːstə): Người pha chế cà phê
- Hotel porter (həʊˈtɛl ‘pɔ:tə): nhân viên khuân đồ tại khách sạn
- Waiter (‘weitə): bồi bàn nam
- Waitress (‘weitris): bồi bàn nữ
Lĩnh vực Khoa học
- Astronomer: Nhà thiên văn học
- Scientist: Nhà khoa học
- Biologist: nhà sinh học
- Botanist: nhà thực vật học
- Chemist: nhà hóa học
- Lab technician (Laboratory Technician): nhân viên phòng thí nghiệm
- Meteorologist: nhà khí tượng học
- Physicist: nhà vật lý
- Researcher: nhà nghiên cứu
Lĩnh vực Vận tải
- Air traffic controller: kiểm soát viên không lưu
- Bus driver: người tài xế buýt
- Flight attendant ( Or: air steward/air stewardess/air hostess): tiếp viên hàng không
- Baggage handler: nhân viên phụ trách bốc dỡ hành lý
- Lorry driver: tài xế tải
- Sea captain hoặc ship’s captain: thuyền trưởng
- Taxi driver: tài xế taxi
- Train driver: người lái tàu
- Pilot: phi công
- Delivery person Nhân viên giao hàng
- Dockworker: Công nhân bốc xếp ở cảng
- Chauffeur: tài xế riêng
Lĩnh vực Nghệ thuật – Giải trí
Nghệ thuật bao gồm nhiều lĩnh vực như hội họa, âm nhạc, điện ảnh… Để giúp bạn hiểu rõ thêm về lĩnh vực này, IPEN ENGLISH sẽ giới thiệu bộ từ vựng chủ đề nghề nghiệp bằng tiếng Anh về lĩnh vực nghệ thuật. Cùng khám phá ngay nhé!
- Actor: Nam diễn viên
- Actress: Nữ diễn viên
- Artist: Họa sĩ
- Author: Nhà văn
- Musician: Nhạc sĩ
- Photographer: Thợ chụp ảnh
- Model: Người mẫu
- Comedian: diễn viên hài
- Composer: nhà soạn nhạc
- Dancer: diễn viên múa
- Film director: đạo diễn phim
- Disc Jockey (DJ): người phối nhạc
- Singer: ca sĩ
- Television producer: nhà cung cấp chương trình truyền hình
- Master of Ceremonies (MC): dẫn chương trình truyền hình
- Editor: biên tập viên
- Fashion designer: nhà thiết kế thời trang
- Graphic designer: người thiết kế đồ họa
- Illustrator: họa sĩ thiết kế tranh minh họa
- Journalist: nhà báo
- Playwright: nhà soạn kịch
- Poet: nhà thơ
- Sculptor: nhà điêu khắc
- Choreographer: biên đạo múa
- choreographer: biên đạo múa
- dance teacher hoặc dance instructor: giáo viên dạy múa
- fitness instructor: huấn luyện viên thể hình
- martial arts instructor: giáo viên dạy võ
- personal trainer: huấn luận viên thể hình tư nhân
- professional footballer: cầu thủ chuyên nghiệp
- sportsman: người chơi thể thao (nam)
- sportswoman: người chơi thể thao (nữ)
- Playwright: Nhà soạn kịch
Lĩnh vực Giáo dục
- Lecturer (ˈlɛkʧərə): Giảng viên
- Music teacher (ˈmjuːzɪk ˈtiːʧə): Giáo viên dạy nhạc
- Translator (trænsˈleɪtə): Phiên dịch
- teaching assistant: trợ giảng
- teacher: giáo viên
Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp: Lĩnh vực Tôn giáo
- imam: thầy tế
- priest: thầy tu
- rabbi : giáo sĩ Do thái
- vicar: cha sứ
Lĩnh vực An ninh quân sự
Tiếng Anh giờ đã trở thành một kỹ năng quan trọng trong tất cả mọi lĩnh vực. Những bạn học trong ngành quân đội, cảnh sát cũng cần bổ sung vốn từ vựng tiếng Anh để tiếp thu những kiến thức quân sự từ khắp các quốc gia trên toàn thế giới.
- airman / airwoman: lính không quân
- sailor: thủy thủ
- soldier: người lính
- Company (military): đại đội
- Comrade: đồng chí/ chiến hữu
- Combat unit: đơn vị chiến đấu
- Combatant: chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh
- Combatant arms: những đơn vị tham chiến
- Combatant forces: lực lượng chiến đấu
- Commander: sĩ quan chỉ huy
- Commander-in-chief: tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy
- Counter-insurgency: chống khởi nghĩa/ chống chiến tranh du kích
- Court martial: toà án quân sự
- Chief of staff: tham mưu trưởng
- Convention, agreement: hiệp định
- Combat patrol: tuần chiến
- Delayed action bomb/ time bomb: bom nổ chậm
- Demilitarization: phi quân sự hoá
- Deployment: dàn quân, dàn trận, triển khai
- Deserter: kẻ đào tẩu, kẻ đào ngũ
- Detachment: phân đội, chi đội (đi làm nhiệm vụ riêng lẻ)
- Diplomatic corps: ngoại giao đoàn
- Disarmament: giải trừ quân bị
- Declassification: làm mất tính bí mật/ tiết lộ bí mật
- Drill: sự tập luyện
- Factions and parties: phe phái
- Faction, side: phe cánh
- Field marshal: thống chế/ đại nguyên soái
- Flak: hoả lực phòng không
- Flak jacket: áo chống đạn
- General of the Air Force: Thống tướng Không quân
- General of the Army: Thống tướng Lục quân
- General staff: bộ tổng tham mưu
- Genocide: tội diệt chủng
- Ground forces: lục quân
- Guerrilla: du kích, quân du kích
- Guerrilla warfare: chiến tranh du kích
- Guided missile: tên lửa điều khiển từ xa
- Heliport: sân bay dành cho máy bay lên thẳng
- Interception: đánh chặn
- Land force: lục quân
- Landing troops: quân đổ bộ
- Lieutenant General: Trung tướng
- Lieutenant-Commander (Navy): thiếu tá hải quân
- Line of march: đường hành quân
- Major (Lieutenant Commander in Navy): Thiếu tá
- Major General: Thiếu tướngMaster sergeant/ first sergeant: trung sĩ nhất
- Mercenary: lính đánh thuê
- Militia: dân quân
- Minefield: bãi mìn
- Mutiny: cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến
- Non-commissioned officer: hạ sĩ quan
- Parachute troops: quân nhảy dù
- Paramilitary: bán quân sự
- To boast, to brag: khoa trương
- To bog down: sa lầy
- To declare war on (against, upon): tuyên chiến với
- To postpone (military) action: hoãn binh
Các ngành nghề khác
Nghề nghiệp là một lĩnh vực hoạt động lao động mà trong đó, nhờ được đào tạo, con người có được những tri thức, kỹ năng để làm ra các loại sản phẩm vật chất hay tinh thần nào đó, đáp ứng nhu cầu của xã hội. Chính vì vậy, bên cạnh những các nghề nghiệp bằng tiếng Anh theo chủ đề thường gặp, chúng ta còn có những từ vựng đặc biệt về nghề nghiệp trong tiếng Anh.
Hãy cùng IPEN ENGLISH khám phá ngay bộ từ vựng đặc biệt về nghề nghiệp trong tiếng Anh nhé!
- Technicians (tɛkˈnɪʃənz): Kỹ thuật viên
- Engineer (ˌɛnʤɪˈnɪə): Kỹ sư
- Train driver (treɪn ˈdraɪvə): Người lái tàu
- Bus driver (bʌs ˈdraɪvə): Người lái xe buýt
- Flight attendant (flaɪt əˈtɛndənt): Tiếp viên hàng không
- Pilot (ˈpaɪlət): Phi công
- Housewife (ˈhaʊswaɪf): Nội trợ
- Politician (ˌpɒlɪˈtɪʃən): Chính trị gia
- Factory worker (ˈfæktəri ˈwɜːkə): Công nhân nhà máy
- Model (ˈmɒdl): Người mẫu
- Choreographer (ˌkɒrɪˈɒgrəfə): Biên đạo múa
- Editor (ˈɛdɪtə): Biên tập viên
- Journalist (ˈʤɜːnəlɪst): Nhà báo
- Writer (ˈraɪtə): Nhà văn
- Graphic designer (ˈgræfɪk dɪˈzaɪnə): Nhân viên thiết kế đồ họa
- arms dealer (ɑ:m ‘di:lə): lái súng/người buôn vũ khí
- burglar (‘bə:glə): kẻ trộm
- drug dealer (drʌg ‘di:lə): người buôn thuốc phiện
- forger (‘fɔ:dʤə): người làm giả (chữ ký, giấy tờ…)
- lap dancer (læp ‘dɑ:nsə): gái nhảy
- mercenary (‘mə:sinəri): tay sai/lính đánh thuê
- pickpocket (‘pik,pɔkit): kẻ móc túi
- pimp (pimp): ma cô
- prostitute (ˈprɒstɪtjuːt): gái mại dâm
- smuggler (‘smʌglə): người buôn lậu
- stripper (‘stripə): người múa điệu thoát y
- thief (θi:f): kẻ cắp
IPEN ENGLISH hi vọng bài viết này sẽ giúp bạn mở rộng được vốn từ về nghề nghiệp nhé ^^
>>> Xem thêm: 235+ Từ vựng tiếng anh chuyên ngành ô tô bạn nhất định phải biết