bang-chu-cai-tieng-anh-1

Cách đọc bảng chữ cái tiếng anh cho người mới bắt đầu

Bắt đầu học tiếng Anh, bạn chưa biết bắt đầu từ đâu? Vậy IPEN ENGLISH khuyên bạn hãy khởi đầu với bảng chữ cái và cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh. Hãy tham khảo ngay những phương pháp đọc và ứng dụng của bảng chữ cái này nha.

1. Bảng chữ cái tiếng Anh (English alphabet) hiện đại

Bảng chữ cái tiếng Anh (English alphabet) hiện đại là một bảng chữ cái Latinh gồm 26 kí tự được sắp xếp theo 1 thứ tự cụ thể như bảng dưới đây. Ngoài cách viết thông thường bảng chưc cái tiếng Anh cũng có bảng chữ cái thường và bảng chữ cái được viết hoa được IPEN ENGLISH ghi tại 2 bảng dưới đây.

bang-chu-cai-tieng-anh

Một số dạng bảng chữ cái cách điệu cho trẻ em:

bang-chu-cai-tieng-anh-1bang-chu-cai-tieng-anh-2

>>> Xem thêm: Cách phát âm -s -es trong tiếng Anh chính xác kèm bài tập luyện tập

2. Mức độ quan trọng và tần suất sử dụng của từng kí tự

Chữ cái thường xuất hiện nhiều nhất trong tiếng Anh là chữ E được sử dụng trong nhiều kí tự khác nhau và chữ cái ít dùng nhất là chữ Z. Danh sách dưới đây cho thấy tần suất tương đối của các chữ cái trong một văn bản tiếng Anh nhìn chung dưới sự nghiên cứu và phân tích của tác giả Robert Edward Lewand dẫn ra:

A 8,17% N 6,75%
B 1,49% O 7,51%
C 2,78% P 1,93%
D 4,25% Q 0,10%
E 12,70% R 5,99%
F 2,23% S 6,33%
G 2,02% T 9,06%
H 6,09% U 2,76%
I 6,97% V 0,98%
J 0,15% W 2,36%
K 0,77% X 0,15%
L 4,03% Y 1,97%
M 2,41% Z 0,07%

3. BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG ANH VÀ CÁCH ĐỌC

3.1. Phân loại bảng chữ cái tiếng anh

Trong bảng chữ cái tiếng Anh có:

  • 5 nguyên âm: a, e, o, i, u
  • 21 phụ âm: b, c, d, f, g, h, j, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, w, x, y, z.

Các nguyên âm và phụ âm đơn có cách đọc khá đơn giản, tuy nhiên khi chúng được ghép với nhau lại có thể tạo nên những cách phát âm khác nhau lên tới 44 cách phát âm khi ghép từ cơ bản.

3.2. Cách phát âm bảng chữ cái tiếng Anh

Cách phát âm bảng chữ cái trong tiếng Anh được cố định cho từng từ. Tuy nhiên, với mỗi kí tự khác nhau khi được ghép cùng nhau lại có thể có cách phát âm khác nhau. Hãy cùng IPEN ENGLISH xem  bảng phát âm sau:

 

STT Chữ thường Chữ hoa Tên chữ Phát âm
1 a A A /eɪ/
2 b B Bee /biː/
3 c C Cee

/siː/

4 d D Dee /diː/
5 e E E /iː/
6 f F Ef (Eff nếu là động từ) /ɛf/
7 g G Jee /dʒiː/
8 h H Aitch /eɪtʃ/
Haitch /heɪtʃ/
9 i I I /aɪ/
10 j J Jay /dʒeɪ/
Jy /dʒaɪ/
11 k K Kay /keɪ/
12 l L El hoặc Ell /ɛl/
13 m M Em /ɛm/
14 n N En /ɛn/
15 o O O /oʊ/
16 p P Pee /piː/
17 q Q Cue /kjuː/
18 r R Ar /ɑr/
19 s S Ess (es-) /ɛs/
20 t T Tee /tiː/
21 u U U /juː/
22 v V Vee /viː/
23 w W Double-U /ˈdʌbəl.juː/
24 x X Ex /ɛks/
25 y Y Wy hoặc Wye /waɪ/
 

26

z Z Zed /zɛd/
Zee /ziː/
Izzard /ˈɪzərd/

 

FAQ (Một số câu hỏi thường gặp về bảng chữ cái trong tiếng anh)

01. Bảng chữ cái tiếng anh có bao nhiêu chữ?

Trả lời: Bảng chữ cái tiếng anh có 26 chữ nhé các em!

02. Làm sao để nhớ bảng chữ cái trong tiếng anh?

Trả lời: Các em có thể học bảng chữ cái tiếng anh qua bài hát nhé. Rất dễ học và dễ nhớ nữa.

>>> Xem thêm: TỔNG HỢP QUY TẮC ĐÁNH DẤU TRỌNG ÂM CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH GIAO TIẾP

0 Reviews

Write a Review

Leave a Reply

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *