cac-loai-trai-cay-bang-tieng-anh-1

Từ vựng và mẫu câu về các loại trái cây bằng tiếng Anh chi tiết

“Quả gì mà chua chua thế? Xin thưa rằng quả khế.”. Các bạn có biết quả khế trong tiếng Anh là gì không? Đó chính là “starfruit” – quả ngôi sao”.

Do khế khi cắt ra sẽ có hình các khôi sao đó. Vậy khế chua, khế ngọt, khế chín, khế… hỏng tiếng Anh là gì nhỉ? Các loại quả khác trong tiếng Anh thì sao?

Bài viết dưới đây của IPEN ENGLISH sẽ cung cấp cho các bạn kiến thức từ vựng và các mẫu câu về các loại trái cây bằng tiếng Anh thật chi tiết nhé.

cac-loai-trai-cay-bang-tieng-anh-2

>>> Xem thêm: Ngữ pháp và bài tập phát âm -ed trong tiếng Anh có đáp án

1. Từ vựng về các loại trái cây bằng tiếng Anh

Việt Nam ta thực sự là thiên đường của các loại quả. Rất nhiều người nước ngoài tới đây và muốn biết tên của những trái cây như vải, chôm chôm, vú sữa…

Để giúp các bạn có thể tự tin giải đáp cho bạn bè nước ngoài, sau đây là 60 từ vựng các loại trái cây bằng tiếng Anh thông dụng nhất.

STT Từ vựng Phát âm Nghĩa
1 Almond /’a:mənd/ quả hạnh
2 Ambarella /’æmbə’rælə/ cóc
3 Apple /’æpl/ táo
4 Apricot /ˈæ.prɪ.kɒt/
5 Avocado /¸ævə´ka:dou/
6 Banana /bə’nɑ:nə/ chuối
7 Berry /’beri/ dâu
8 Blackberries /´blækbəri/ mâm xôi đen
9 Cantaloupe /’kæntəlu:p/ dưa vàng
10 Cherry /´tʃeri/ anh đào
11 Chestnut /´tʃestnʌt/ hạt dẻ
12 Citron /´sitrən/ quả thanh yên
13 Coconut /’koukənʌt/ dừa
14 Cranberry /’krænbəri/ quả nam việt quất
15 Currant /´kʌrənt/ nho Hy Lạp
16 Custard-apple /’kʌstəd,æpl/ mãng cầu (na)
17 Dates /deit/ quả chà là
18 Dragon fruit /’drægənfru:t/ thanh long
19 Durian /´duəriən/ sầu riêng
20 Fig /fig/ sung
21 Granadilla /,grænə’dilə/ dưa Tây
22 Grape /greɪp/ nho
23 Grapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/ bưởi
24 Green almonds /gri:n ‘ɑ:mənd/ quả hạnh xanh
25 Guava /´gwa:və/ ổi
26 Honeydew /’hʌnidju:/ dưa xanh
27 Honeydew melon /’hʌnidju: ´melən/ dưa bở ruột xanh
28 Indian cream cobra melon /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/ dưa gang
29 Jackfruit /’dʒæk,fru:t/ mít
30 Jujube /´dʒu:dʒu:b/ táo ta
31 Kiwi fruit /’ki:wi:fru:t/ kiwi
32 Kumquat /’kʌmkwɔt/ quất
33 Lemon /´lemən/ chanh vàng
34 Lime /laim/ chanh vỏ xanh
35 Longan /lɔɳgən/ nhãn
36 Lychee (or litchi) /’li:tʃi:/ vải
37 Malay apple /mə’lei ‘æpl/ điều
38 Mandarin (or tangerine) /’mændərin/ quýt
39 Mango /´mæηgou/ xoài
40 Mangosteen /ˈmaŋgəstiːn/ măng cụt
41 Melon /´melən/ dưa
42 Orange /ɒrɪndʒ/ cam
43 Papaya (or pawpaw) /pə´paiə/ đu đủ
44 Passion-fruit /´pæʃən¸fru:t/ chanh dây
45 Peach /pitʃ/ đào
46 Pear /peə/
47 Persimmon /pə´simən/ hồng
48 Pineapple /’pain,æpl/ dứa, thơm
49 Plum /plʌm/ mận
50 Pomegranate /´pɔm¸grænit/ lựu
51 Raisin /’reizn/ nho khô
52 Rambutan /ræmˈbuːtən/ chôm chôm
53 Sapota sə’poutə/ sapôchê
54 Soursop /’sɔ:sɔp/ mãng cầu xiêm
55 Star apple /’stɑ:r ‘æpl/ vú sữa
56 Starfruit /’stɑr.fru:t/ khế
57 Strawberry /ˈstrɔ:bəri/ dâu tây
58 Tamarind /’tæmərind/ me
59 Ugli fruit /’ʌgli’fru:t/ quả chanh vùng Tây Ấn
60 Watermelon /’wɔ:tə´melən/ dưa hấu

2. Mẫu câu giao tiếp về các loại trái cây bằng tiếng Anh

“Cẩn thận! Quả đó bị thối rồi!” – câu nói ngắn gọn nhưng kịp thời này sẽ giúp bớt đi một người bạn phải trải qua hương vị không ngon tẹo nào của trái cây hỏng, hay thậm chí là cảm giác đau bụng nữa.

Nhưng hoa quả bị hỏng trong tiếng Anh là gì nhỉ? Hãy đọc những mẫu câu giao tiếp về các loại trái cây bằng tiếng Anh dưới đây để biết nhé.

cac-loai-trai-cay-bang-tieng-anh-1

Mẫu câu giao tiếp chung về các loại trái cây bằng tiếng Anh

  • These fruits are rotten!!

Những quả này thối rồi!!

  • It’s ripe/ unripe.

Nó chín rồi đó./ Nó chưa chín đâu.

  • This apple tastes rather tart/ sour.

Quả táo này hơi chát/ chua.

  • These mandarins are sweet.

Những quả quít này thật ngọt.

  • Do you like fruits? What’s your favorite one?

Bạn có thích ăn trái cây không? Bạn thích loại nào nhất?

  • I like grapes the most.

Tôi thích ăn nho nhất.

  • Any kind of them.

Loại trái cây nào tôi cũng thích.

  • Do you like fruit juice/ fruit salad/… ?

Bạn có thích nước hoa quả/ rau trộn hoa quả/… không?

  • Yes. It’s good for our health.

Có chứ. Nó tốt cho sức khỏe mà.

  • How often do you eat fresh fruit?

Bạn có thường ăn trái cây tươi không?

  • I eat a lot of fruits every day.

Tôi ăn rất nhiều trái cây mỗi ngày.

  • Do you think fruits are good for our health?

Bạn có nghĩ trái cây tốt cho sức khỏe không?

  • Yes of course.

Đương nhiên rồi.

  • What kind of fruits do you buy at the market?

Bạn hay mua loại quả nào ở chợ?

  • I often buy….

Tôi thường mua…

  • What are the most common/ popular/ favorite fruits in your country?

Loại hoa quả nào phổ biến/ được thích nhất ở đất nước bạn?

  • Vietnam is a tropical country so we have a lot of kinds of fruits, I think lychee and rambutan are popular ones and Vietnam also exports these fruits.

Việt Nam là đất nước nhiệt đới nên có rất nhiều loại quả, tôi nghĩ vải và chôm chôm là được ưa thích nhất và Việt Nam cũng xuất khẩu những loại quả này nữa.

  • Do you cultivate any fruits in your garden?

Bạn có trồng cây ăn quả nào trong vườn không?

  • My garden is not that large.

Vườn của tôi không rộng như thế đâu.

  • This grocery sells all kinds of fruits and vegetables.

Cửa hàng tạp hóa này bán tất cả các loại quả và rau củ.

  • Some beverages were made from fruits such as grapes, apples, pomegranates and so on.

Một số loại đồ uống được làm từ hoa quả như nho, táo, lựu và nhiều loại khác.

  • How many kilos of oranges do you want to buy?

Bạn muốn mua bao nhiêu cân cam?

  • How much is star apple?

Vú sữa giá bao nhiêu vậy?

  • Taste this delicious fruit!

Ăn thử loại quả này đi!

  • I want 2 kilos of persimmon, please.

Cho tôi 2 cân hồng với.

>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Nghề nghiệp

0 Reviews

Write a Review

Leave a Reply

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *